Lựa chọn ngôn ngữ

mic

انظر، اسمع، و احيا ١: بداية مع الله [Nhìn, nghe và sống 1 Bắt đầu với Đức Chúa Trời] - Arabic, Ta'izzi-Adeni: Hojeria

Bản nghe này có hữu ích không?

Hãy kể với chúng tôi

Quyển 1 bao gồm loạt truyện tích Kinh Thánh nghe-nhìn về A-đam, Nô-ê, Gióp, Áp-bra-ham. Dành cho việc truyền giảng, gây dựng Hội Thánh và giảng dạy Thánh Kinh có hệ thống.

Tên chương trình: 65149
Các tin tức cập nhật: 1:36:52
Ngôn ngữ: Arabic, Ta'izzi-Adeni: Hojeria
description Đọc kịch bản
download Tải xuống

استهلالي ♦ ادم وحواء [Lời giới thiệu ▪ Hình 1 (Rùp 1: A-đam sì dơgrữq anàq asỡq)]
5:16

1. استهلالي ♦ ادم وحواء [Lời giới thiệu ▪ Hình 1 (Rùp 1: A-đam sì dơgrữq anàq asỡq)]

كل شي ما يحتاج الانسان [Hình 2 (Rùp 2: Sa aràc mơnuĩh sơdiuq vrơi ga A-đam)]
2:47

2. كل شي ما يحتاج الانسان [Hình 2 (Rùp 2: Sa aràc mơnuĩh sơdiuq vrơi ga A-đam)]

دخل الزب [Hình 3 (Rùp 3: Anàq Ala dòq dơlãp vờn)]
3:14

3. دخل الزب [Hình 3 (Rùp 3: Anàq Ala dòq dơlãp vờn)]

اظها الذنب [Hình 4 (Rùp 4: A-đam sì E-wa dòq lơniãu vờn)]
2:27

4. اظها الذنب [Hình 4 (Rùp 4: A-đam sì E-wa dòq lơniãu vờn)]

نوح انسا الحق [Hình 5 (Rùp 5: Nô-e sì Ahòq)]
3:41

5. نوح انسا الحق [Hình 5 (Rùp 5: Nô-e sì Ahòq)]

قوس قرح هو وعد الله [Hình 7 (Rùp 7: Jơgro sì pơnuaĩq hẽ Yàc Pô Lơngĩq)]
4:48

7. قوس قرح هو وعد الله [Hình 7 (Rùp 7: Jơgro sì pơnuaĩq hẽ Yàc Pô Lơngĩq)]

ايوب رجل المقدس [Hình 9 (Rùp 9: Jop kakôh tơlơvàt Yàc Pô Lơngĩq)]
3:37

9. ايوب رجل المقدس [Hình 9 (Rùp 9: Jop kakôh tơlơvàt Yàc Pô Lơngĩq)]

في حين يعاني امام كبير [Hình 10 (Rùp 10: Jop dòq dơlãp kaya pơđìq pơđua)]
6:00

10. في حين يعاني امام كبير [Hình 10 (Rùp 10: Jop dòq dơlãp kaya pơđìq pơđua)]

معانا ايوب [Hình 11 (Rùp 11: Jop ãt dleh dlar)]
6:48

11. معانا ايوب [Hình 11 (Rùp 11: Jop ãt dleh dlar)]

الله لم يحرب مع ابراهيم [Hình 12 (Rùp 12: Jop hũ vrơi wơq)]
3:58

12. الله لم يحرب مع ابراهيم [Hình 12 (Rùp 12: Jop hũ vrơi wơq)]

ابرام اطاع الل [Hình 13 (Rùp 13: Abra-ham tlàq luơi pơlơi phuôt drơi)]
2:30

13. ابرام اطاع الل [Hình 13 (Rùp 13: Abra-ham tlàq luơi pơlơi phuôt drơi)]

سوء الاختار [Hình 14 (Rùp 14: Abra-ham sì Lot)]
3:47

14. سوء الاختار [Hình 14 (Rùp 14: Abra-ham sì Lot)]

ابرام ينقذ اللوط [Hình 15 (Rùp 15: Abra-ham pãp pitao dadu lơngai)]
3:59

15. ابرام ينقذ اللوط [Hình 15 (Rùp 15: Abra-ham pãp pitao dadu lơngai)]

لقد اعطاء الله وعده ابرام [Hình 16 (Rùp 16: Abra-ham yãoq dơgrữq pituq pãq dlòc lơngĩq)]
3:51

16. لقد اعطاء الله وعده ابرام [Hình 16 (Rùp 16: Abra-ham yãoq dơgrữq pituq pãq dlòc lơngĩq)]

لما ولده ابراهيم [Hình 17 (Rùp 17: Anàq tìt angãn la Is-ma-en)]
3:48

17. لما ولده ابراهيم [Hình 17 (Rùp 17: Anàq tìt angãn la Is-ma-en)]

والله وعده يحدث ابراهيم [Hình 18 (Rùp 18: Sa-ra tlao)]
4:25

18. والله وعده يحدث ابراهيم [Hình 18 (Rùp 18: Sa-ra tlao)]

تعاطفو ابراهيم مع سدوم [Hình 19 (Rùp 19: Abra-ham iơu lơkơu ga pơlơi Sô-đôm)]
4:28

19. تعاطفو ابراهيم مع سدوم [Hình 19 (Rùp 19: Abra-ham iơu lơkơu ga pơlơi Sô-đôm)]

الله لم يحرب مع ابراهيم [Hình 20 (Rùp 20: Abram-ham pioh kaya tơlơvàt)]
4:37

20. الله لم يحرب مع ابراهيم [Hình 20 (Rùp 20: Abram-ham pioh kaya tơlơvàt)]

زوجت اسحاق [Hình 21 (Rùp 21: Abra-ham sì mơnuĩh halôt)]
4:45

21. زوجت اسحاق [Hình 21 (Rùp 21: Abra-ham sì mơnuĩh halôt)]

وعود الله [Hình 22 (Rùp 22: Yàc Je-su luãq yuồt)]
2:00

22. وعود الله [Hình 22 (Rùp 22: Yàc Je-su luãq yuồt)]

كان يسوع قد يسبح بالنسبه لنا [Hình 23 (Rùp 23: Kaya mơtai Yàc Je-su)]
3:07

23. كان يسوع قد يسبح بالنسبه لنا [Hình 23 (Rùp 23: Kaya mơtai Yàc Je-su)]

تمت حفظ الحياه [Hình 24 (Rùp 24: Yàc Je-su hadiuq wơq)]
4:55

24. تمت حفظ الحياه [Hình 24 (Rùp 24: Yàc Je-su hadiuq wơq)]

Tải xuống

Copyright © 2014 GRN. This recording may be freely copied for personal or local ministry use on condition that it is not modified, and it is not sold or bundled with other products which are sold.

Liên hệ với chúng tôi cho các câu hỏi về việc sử dụng được phép các bản ghi âm này hoặc để được phép phân phối lại chúng theo những cách khác với những cách được phép ở trên.

Thông tin liên quant

Băng nghe và video "Hãy nhìn, lắng nghe và sống" - Một bộ gồm 8 chương trình bao gồm 24 bức tranh, mỗi bức mô tả từng lời dạy Thiên Chúa giáo. Một series giới thiệu các nhân vật trong Kinh Cựu ước, cuộc đời của Chúa Jesu và các nhà thờ hồi mới thành lập

Sử dụng nguồn dữ liệu nghe nhìn của GRN thế nào? 1- Chia sẻ lời răn sẽ dễ dàng - Bài này giới thiệu về một trong những cách khác nhau để sử dụng nguồn dữ liệu nghe nhìn cho từng mục

Maasai Arusha (Tanzania) Distribution - The Arusha Maasai spend most of their time collecting cows to add to their cattle herd, as it indicated a higher economic status.

Choosing the audio or video format to download - What audio and video file formats are available from GRN, and which one is best to use?

Copyright and Licensing - GRN shares its audio, video and written scripts under Creative Commons

Creating DVDs using the GRN Slide show Videos - How to burn DVDs for specific people groups you are trying to reach