Lựa chọn ngôn ngữ

mic

LLL2: Wantu Wanazo Quwa Za Mo [Nhìn, nghe và sống 2 Những người đàn ông hùng mạnh của ĐỨC CHÚA TRỜI] - Swahili, Baravenes

Bản nghe này có hữu ích không?

Hãy kể với chúng tôi

Hãy chọn 2 trong số các câu chuyện Kinh Thánh dưới dạng nghe-nhìn về Jacod, Joseph, Moses. Dành cho mục đích truyền bá Phúc âm, mở mang nhà thờ và những lời răn của đạo Thiên chúa có hệ thống

Tên chương trình: 65142
Các tin tức cập nhật: 1:20:34
Ngôn ngữ: Swahili, Baravenes
description Đọc kịch bản
download Tải xuống

Chanzoche ♦ Yaqubu Wanafaqole [Lời giới thiệu ▪ Hình 1 (Rùp 1: Dua adơi sơai)]
4:10

1. Chanzoche ♦ Yaqubu Wanafaqole [Lời giới thiệu ▪ Hình 1 (Rùp 1: Dua adơi sơai)]

Yaqubu Dirkamene Na Moje [Hình 4 (Rùp 4: Ja-kôp pãp Yàc Pô Lơngĩq)]
3:49

4. Yaqubu Dirkamene Na Moje [Hình 4 (Rùp 4: Ja-kôp pãp Yàc Pô Lơngĩq)]

Yusufu Uziza Kamba Boyi [Hình 6 (Rùp 6: Jô-sep kađòc pơvlơi)]
3:34

6. Yusufu Uziza Kamba Boyi [Hình 6 (Rùp 6: Jô-sep kađòc pơvlơi)]

Yusufu Wele Boyi Misra [Hình 7 (Rùp 7: Jô-sep sì mơnu ĩh kamơi iãh mơsãc)]
3:18

7. Yusufu Wele Boyi Misra [Hình 7 (Rùp 7: Jô-sep sì mơnu ĩh kamơi iãh mơsãc)]

Yusufu Habasani [Hình 8 (Rùp 8: Jô-sep dơlãp sàc jam)]
2:57

8. Yusufu Habasani [Hình 8 (Rùp 8: Jô-sep dơlãp sàc jam)]

Sultani Lozole [Hình 9 (Rùp 9: Kaya lơpơi pitao E-jip-tơ)]
4:00

9. Sultani Lozole [Hình 9 (Rùp 9: Kaya lơpơi pitao E-jip-tơ)]

Yusufu Tawalire Misra [Hình 10 (Rùp 10: Jô-sep apãt akõq lơgar E-jip-tơ)]
3:07

10. Yusufu Tawalire Misra [Hình 10 (Rùp 10: Jô-sep apãt akõq lơgar E-jip-tơ)]

Yusufu Iwishize Kamunaze [Hình 11 (Rùp 11: Jô-sep akhàt ga adơi sơai thơu drơi la asơi)]
3:46

11. Yusufu Iwishize Kamunaze [Hình 11 (Rùp 11: Jô-sep akhàt ga adơi sơai thơu drơi la asơi)]

Israili Na Yusufu Tena Wadirkamene Misra [Hình 12 (Rùp 12: Ja-kôp sì Jô-sep dơlãp E-jip-tơ)]
1:47

12. Israili Na Yusufu Tena Wadirkamene Misra [Hình 12 (Rùp 12: Ja-kôp sì Jô-sep dơlãp E-jip-tơ)]

Manachihaba Munsa [Hình 13 (Rùp 13: Adơi tìt angãn la Môi-se)]
2:36

13. Manachihaba Munsa [Hình 13 (Rùp 13: Adơi tìt angãn la Môi-se)]

Munsa Na Luri Hako Mulo [Hình 14 (Rùp 14: Môi-se sì buôr duơi)]
3:04

14. Munsa Na Luri Hako Mulo [Hình 14 (Rùp 14: Môi-se sì buôr duơi)]

Munsa Rudile Misra [Hình 15 (Rùp 15: Môi-se mai wơq pioh pãp pitao)]
4:11

15. Munsa Rudile Misra [Hình 15 (Rùp 15: Môi-se mai wơq pioh pãp pitao)]

Munti Wa Faha Fasaha [Hình 16 (Rùp 16: Anàq avo kađòc mơtai)]
4:00

16. Munti Wa Faha Fasaha [Hình 16 (Rùp 16: Anàq avo kađòc mơtai)]

Owlad Ya Israil Waqpita Wowi Yasham [Hình 17 (Rùp 17: Gãt tơpa tơsìq mơriãq)]
3:11

17. Owlad Ya Israil Waqpita Wowi Yasham [Hình 17 (Rùp 17: Gãt tơpa tơsìq mơriãq)]

Wajile Mana Na Mayi Jaginani [Hình 18 (Rùp 18: Kaya bõc sì ia mơnhũm dơlãp blàc choah)]
4:32

18. Wajile Mana Na Mayi Jaginani [Hình 18 (Rùp 18: Kaya bõc sì ia mơnhũm dơlãp blàc choah)]

Avizo Za Moje [Hình 19 (Rùp 19: Môi-se dòq pãq chỡq Yàc Pô Lơngĩq)]
2:31

19. Avizo Za Moje [Hình 19 (Rùp 19: Môi-se dòq pãq chỡq Yàc Pô Lơngĩq)]

Nokah Washaba [Hình 20 (Rùp 20: Anàq ala pãq bẽq ale)]
3:47

20. Nokah Washaba [Hình 20 (Rùp 20: Anàq ala pãq bẽq ale)]

Huqudbo Mkule Zadaa Musa [Hình 21 (Rùp 21: Yàc Je-su ròc vual-vơla)]
3:48

21. Huqudbo Mkule Zadaa Musa [Hình 21 (Rùp 21: Yàc Je-su ròc vual-vơla)]

Yesu'o Kondele Namunsa [Hình 22 (Rùp 22: Yàc Je-su đơp dlài sì Môi-se)]
2:20

22. Yesu'o Kondele Namunsa [Hình 22 (Rùp 22: Yàc Je-su đơp dlài sì Môi-se)]

Yesu'o File Ka Qisayitu [Hình 23 (Rùp 23: Yàc Je-su mơtai kơyua mưng pơnõq drơi)]
3:24

23. Yesu'o File Ka Qisayitu [Hình 23 (Rùp 23: Yàc Je-su mơtai kơyua mưng pơnõq drơi)]

Yesu'o Ntasa Hayi Lelo [Hình 24 (Rùp 24: Yàc Je-su dòq pãq dlòc lơngĩq)]
1:47

24. Yesu'o Ntasa Hayi Lelo [Hình 24 (Rùp 24: Yàc Je-su dòq pãq dlòc lơngĩq)]

Tải xuống

Copyright © 2015 GRN. This recording may be freely copied for personal or local ministry use on condition that it is not modified, and it is not sold or bundled with other products which are sold.

Liên hệ với chúng tôi cho các câu hỏi về việc sử dụng được phép các bản ghi âm này hoặc để được phép phân phối lại chúng theo những cách khác với những cách được phép ở trên.

Thông tin liên quant

Băng nghe và video "Hãy nhìn, lắng nghe và sống" - Một bộ gồm 8 chương trình bao gồm 24 bức tranh, mỗi bức mô tả từng lời dạy Thiên Chúa giáo. Một series giới thiệu các nhân vật trong Kinh Cựu ước, cuộc đời của Chúa Jesu và các nhà thờ hồi mới thành lập

Sử dụng nguồn dữ liệu nghe nhìn của GRN thế nào? 1- Chia sẻ lời răn sẽ dễ dàng - Bài này giới thiệu về một trong những cách khác nhau để sử dụng nguồn dữ liệu nghe nhìn cho từng mục

Maasai Arusha (Tanzania) Distribution - The Arusha Maasai spend most of their time collecting cows to add to their cattle herd, as it indicated a higher economic status.

Choosing the audio or video format to download - What audio and video file formats are available from GRN, and which one is best to use?

Copyright and Licensing - GRN shares its audio, video and written scripts under Creative Commons

Creating DVDs using the GRN Slide show Videos - How to burn DVDs for specific people groups you are trying to reach